8. VAN XẢ KHÍ
Đặc tính van xả khí
- Tự họat động chính xác bởi sự lên xuống của hệ thống phao Inox
- Thân van và nắp van được chế tạo chắc chắn sử dụng lâu dài
- Chốt cao su đóng mở được thiết kế bằng cao su đặc biệt bảo đảm sử dụng lâu dài. Không phải bảo trì và hoạt động tự do.
- Thân và nắp Van được bao phủ bởi sơn epoxy chống ăn mòn.
- Thiết kế Oring trên nắp van đảm bảo kín giữa thân và nắp.
Thông số kĩ thuật van xả khí đồng:
Van xả khí chất lượng cao, chất liệu đồng thau với bất kỳ kích thước có sẵn hay theo yêu cầu.
Kỹ thuật tiêu chuẩn
1.Nominal: Pn≤1.6Mpa (200psi)
2.Working Medium: Nước, khí
3.Working Nhiệt độ: 0 ° C≤T≤120 ° C
4.Parellel ống chủ đề phù hợp với ISO0228
DN: 15 20 25
Kích thước: 1/2 “, 3/4”, 1 “
Thông số kĩ thuật van xả khí inox:
Kích thước: DN 1/4 “(13) -> DN 24” (600)
Áp suất làm việc MAX: Từ 0 -> 5.0MPa (50kgf / cm2G)
Kết nối: JIS 10K, 16K, 20K RF tiêu chuẩn mặt bích
Chất liệu: Inox
Mặt bích tiêu chuẩn: ANSI RF
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ANSI.
Thông số kĩ thuật van xả khí gang:
PN16, ½” to 1″ BSP or NPT
Rugged, simple and effective single orifice air valve.
* Actuated only by the process fluid for fully automatic function
* No friction, ball mounted on lever arm: no risk of jamming
* Soft seated for perfect tightness at low pressure
* All moving parts in 304 stainless steel for long corrosion and trouble free life.
Thông số kĩ thuật van xả khí lắp bích
- Kích thước: DN20-DN100 mm
- Áp suất làm việc: 10, 16 kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: -100º ~ 800ºC
- Môi trường sử dụng: Nước, nước thải
- Kết nối: Mặt bích